Các thị trường chính cung cấp giấy cho Việt Nam 11 tháng năm 2020
Theo thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, 11 tháng năm 2020, cả nước nhập khẩu 1,84 triệu tấn giấy các loại, tương đương trên 1,5 tỷ USD, giá trung bình 814,7 USD/tấn, tăng nhẹ 0,1% về lượng nhưng giảm 7,3% về kim ngạch và giảm 7,4% về giá so với 11 tháng năm 2019.
Nhập khẩu giấy các loại 11 tháng đầu năm 2020
(Tính toán theo số liệu công bố ngày 12/12/2020của TCHQ)
Thị trường |
11 tháng năm 2020 |
So với cùng kỳ năm 2019 (%) |
Tỷ trọng (%) |
|||
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá |
Lượng |
Trị giá |
|
Tổng cộng |
1.844.868 |
1.503.019.635 |
0,11 |
-7,29 |
100 |
100 |
Trung Quốc đại lục |
438.150 |
396.163.791 |
6,69 |
10,88 |
23,75 |
26,36 |
Hàn Quốc |
262.608 |
217.573.148 |
-12,11 |
-17,72 |
14,23 |
14,48 |
Indonesia |
242.774 |
184.957.815 |
0,04 |
-4,38 |
13,16 |
12,31 |
Nhật Bản |
240.019 |
171.909.932 |
-5,21 |
-13,74 |
13,01 |
11,44 |
Thái Lan |
176.196 |
144.366.615 |
4,06 |
-1,1 |
9,55 |
9,61 |
Đài Loan (TQ) |
150.804 |
86.958.333 |
-14,86 |
-18,61 |
8,17 |
5,79 |
Singapore |
37.060 |
66.844.797 |
-28,03 |
-39,02 |
2,01 |
4,45 |
Ấn Độ |
73.301 |
42.933.060 |
69,87 |
15,23 |
3,97 |
2,86 |
Malaysia |
39.197 |
34.931.569 |
-15,31 |
-26,88 |
2,12 |
2,32 |
Thụy Điển |
36.587 |
32.057.573 |
86,07 |
72,63 |
1,98 |
2,13 |
Nga |
36.785 |
23.378.907 |
70,52 |
26,37 |
1,99 |
1,56 |
Mỹ |
23.172 |
20.330.083 |
7,93 |
-8,74 |
1,26 |
1,35 |
Phần Lan |
18.287 |
17.903.580 |
-14,04 |
-21,74 |
0,99 |
1,19 |
Italia |
10.775 |
9.384.237 |
-15,97 |
-29,02 |
0,58 |
0,62 |
Đức |
3.981 |
8.937.078 |
-50,3 |
-39,27 |
0,22 |
0,59 |
Áo |
850 |
788.781 |
-27,23 |
6,22 |
0,05 |
0,05 |
Philippines |
1.194 |
591.620 |
-72,28 |
-80,31 |
0,06 |
0,04 |
Pháp |
129 |
241.266 |
-25 |
13,99 |
0,01 |
0,02 |
Nguồn: VITIC